Có 1 kết quả:

布置 bố trí

1/1

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là .
2. Xếp đặt; bày biện; an bài; trang trí. ◎Như: “bố trí hội tràng” .
3. Thu xếp; tổ chức. ◎Như: “bố trí học tập” tổ chức việc học hành.
4. Cấu tứ bố cục (trong việc sáng tác văn học nghệ thuật).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đặt để, sắp xếp.

Bình luận 0